Đọc nhanh: 牌差 (bài sai). Ý nghĩa là: Thẻ cấp cho người thừa hành công vụ..
牌差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ cấp cho người thừa hành công vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌差
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
牌›