Đọc nhanh: 发差 (phát sai). Ý nghĩa là: Ra lệnh, bắt người khác làm đúng. Truyện Trê Cóc có câu: » Trát thảo cho dấu chữ y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «..
发差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ra lệnh, bắt người khác làm đúng. Truyện Trê Cóc có câu: » Trát thảo cho dấu chữ y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发差
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 她 的 发型 有点 差
- Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 经济 发展 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.
- 昨天 你 还 发烧 , 今天 怎么 差 了
- Hôm qua bạn vẫn còn sốt, sao hôm nay đã khỏi bệnh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
差›