Đọc nhanh: 牌例 (bài lệ). Ý nghĩa là: Luật bài.
牌例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌例
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
牌›