Đọc nhanh: 爽当 (sảng đương). Ý nghĩa là: thẳng thắn và tự phát, với độ cao.
爽当 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn và tự phát
frank and spontaneous
✪ 2. với độ cao
with alacrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽当
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
爽›