Đọc nhanh: 爷儿 (gia nhi). Ý nghĩa là: ông cháu; cha con (cách gọi chung đàn ông thuộc thế hệ trước và thế hệ sau như cha con, chú cháu, ông cháu... phía sau thường mang lượng từ).
爷儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông cháu; cha con (cách gọi chung đàn ông thuộc thế hệ trước và thế hệ sau như cha con, chú cháu, ông cháu... phía sau thường mang lượng từ)
长辈男子和男女晚辈的合称,如父亲和子女,叔父和侄子、侄女、祖父和孙子、孙子 (后面常带数量词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爷儿
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 我 爷爷 有 三个 儿子
- ông nội tôi có ba người con trai.
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
爷›