Đọc nhanh: 爱豆 (ái đậu). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) thần tượng (loanword).
爱豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) thần tượng (loanword)
(slang) idol (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱豆
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
豆›