Đọc nhanh: 爱己 (ái kỉ). Ý nghĩa là: Yêu mình, chỉ biết có mình. Cũng như ích kỉ., ái kỷ.
爱己 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu mình, chỉ biết có mình. Cũng như ích kỉ.
✪ 2. ái kỷ
只顾自己的利益, 不顾别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱己
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 你 别骗 自己 了 , 他 不 爱 你
- Đừng tự lừa dối mình, anh ấy không yêu bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
爱›