Đọc nhanh: 空车 (không xa). Ý nghĩa là: Xe trống, toa không. Ví dụ : - 我开空车回来了 Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
空车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xe trống
卸完、无人或待装货物的运用车。
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
✪ 2. toa không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空车
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 回 空车
- về xe không
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 自行车道 旁边 有 很多 绿树 , 空气清新
- Có rất nhiều cây xanh bên cạnh làn xe đạp, không khí rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
车›