爱他 ài tā
volume volume

Từ hán việt: 【ái tha】

Đọc nhanh: 爱他 (ái tha). Ý nghĩa là: Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.. Ví dụ : - 他溺爱他的孙子。 Ông ấy nuông chiều cháu trai.. - 娇纵孩子不是爱他而是害他。 nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.

Ý Nghĩa của "爱他" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爱他 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • volume volume

    - 娇纵 jiāozòng 孩子 háizi 不是 búshì ài 而是 érshì hài

    - nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱他

  • volume volume

    - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • volume volume

    - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • volume volume

    - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • volume volume

    - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 崇拜 chóngbài de ài dòu

    - Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.

  • volume volume

    - ài chī 油腻 yóunì de 东西 dōngxī

    - anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao