Đọc nhanh: 爱他 (ái tha). Ý nghĩa là: Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.. Ví dụ : - 他溺爱他的孙子。 Ông ấy nuông chiều cháu trai.. - 娇纵孩子,不是爱他而是害他。 nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
爱他 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱他
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
爱›