Đọc nhanh: 为他 (vị tha). Ý nghĩa là: Vì người khác mà làm. Nghĩ tới người khác; lợi nhân; vị tha, vị nhân. Ví dụ : - 你为他操心,他会知你的情的。 anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.. - 我以为他和皮尔森 Tôi cho rằng anh ấy và Pearson. - 就因为他性感有魅力吗 Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?
为他 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vì người khác mà làm. Nghĩ tới người khác; lợi nhân; vị tha
- 你 为 他 操心 , 他会知 你 的 情 的
- anh lo lắng cho anh ấy, anh ấy rất cảm ơn anh.
- 我 以为 他 和 皮尔森
- Tôi cho rằng anh ấy và Pearson
- 就 因为 他 性感 有 魅力 吗
- Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?
- 因为 他们 想 给 我 下毒
- Bởi vì họ đang cố đầu độc tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. vị nhân
指做人处世的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为他
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
他›