Đọc nhanh: 唯他 (duy tha). Ý nghĩa là: Thiên về người ngoài hơn về mình..
唯他 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên về người ngoài hơn về mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯他
- 唯有 他 缺席 会议
- Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 他 是 我家 唯一 的 崽
- Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 唯独 他 没 参加 会议
- Chỉ có anh ấy không tham gia cuộc họp.
- 他 唯独 爱 吃 辣 的 东西
- Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
唯›