Đọc nhanh: 爬灰 (ba hôi). Ý nghĩa là: cũng được viết 扒灰, loạn luân giữa bố chồng con dâu.
爬灰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 扒灰
also written 扒灰
✪ 2. loạn luân giữa bố chồng con dâu
incest between father-in-law and daughter-in-law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬灰
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他们 带 我们 爬山
- Họ dẫn chúng tôi leo núi.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他们 开始 进行 和 灰 工作
- Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
爬›