Đọc nhanh: 爆出 (bạo xuất). Ý nghĩa là: xuất hiện bất ngờ, phá vỡ (câu chuyện truyền thông), bật ra. Ví dụ : - 真不知道原来眼珠会这么快就爆出来 Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
爆出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện bất ngờ
to appear unexpectedly
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
✪ 2. phá vỡ (câu chuyện truyền thông)
to break (media story)
✪ 3. bật ra
to burst out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆出
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
爆›