Đọc nhanh: 爆弹 (bạo đạn). Ý nghĩa là: bom, nổ.
爆弹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bom
bomb
✪ 2. nổ
explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆弹
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
爆›