Đọc nhanh: 燃烧器 (nhiên thiếu khí). Ý nghĩa là: mỏ đèn xì; mỏ đốt; Đèn đốt.
燃烧器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏ đèn xì; mỏ đốt; Đèn đốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃烧器
- 她 眼里 燃烧 着 希望
- Hy vọng đang rực cháy mãnh liệt trong ánh mắt cô ấy.
- 木头 很 容易 燃烧
- Gỗ rất dễ cháy.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
烧›
燃›