Đọc nhanh: 熬药 (ngao dược). Ý nghĩa là: sắc thuốc.
熬药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc thuốc
指把抓回的中药放入砂锅里的一种煮食方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬药
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熬›
药›