Đọc nhanh: 熔岩 (dung nham). Ý nghĩa là: dung nham. Ví dụ : - 我见过火山喷发出的熔岩流。 Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
熔岩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung nham
从火山或地面的裂缝中喷出来或溢出来的的高温岩浆冷却后凝固成岩石
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔岩
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
熔›