Đọc nhanh: 掌灯 (chưởng đăng). Ý nghĩa là: cầm đèn; xách đèn, thắp đèn; lên đèn; đốt đèn; bật đèn; đánh đèn. Ví dụ : - 天黑了,该掌灯了。 trời tối rồi, nên bật đèn lên đi.
掌灯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầm đèn; xách đèn
手里举着灯
✪ 2. thắp đèn; lên đèn; đốt đèn; bật đèn; đánh đèn
上灯;点灯 (指油灯)
- 天黑 了 , 该 掌灯 了
- trời tối rồi, nên bật đèn lên đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 掌灯 时分
- lúc lên đèn.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 喜欢 在 灯烛 下 看书
- Anh ấy thích đọc sách dưới ánh nến.
- 天黑 了 , 该 掌灯 了
- trời tối rồi, nên bật đèn lên đi.
- 他们 在 为 马装 新 掌
- Họ đang gắn móng ngựa mới cho con ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
灯›