Đọc nhanh: 煤荒 (môi hoang). Ý nghĩa là: (tình trạng) thiếu than, đói than.
煤荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tình trạng) thiếu than, đói than
受煤炭需求大幅增加、冬季用煤高峰提前、恶劣天气影响等因素,部分区域电厂又现“煤荒”,一些机组停运、电网拉闸限电,群众生产生活受到影响。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤荒
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煤›
荒›