Đọc nhanh: 焦干 (tiêu can). Ý nghĩa là: khô giòn; khô nẻ.
焦干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô giòn; khô nẻ
焦脆干燥,没有一点儿水份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦干
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
焦›