Đọc nhanh: 焦雷 (tiêu lôi). Ý nghĩa là: sấm vang; sấm dậy.
焦雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm vang; sấm dậy
声音响亮的雷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 姓 雷
- Anh ta họ Lôi.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 他们 正在 进行 布雷
- Họ đang đặt mìn.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
雷›