焚香 fénxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【phần hương】

Đọc nhanh: 焚香 (phần hương). Ý nghĩa là: đốt nhang; đốt hương; thắp hương, thắp; đốt. Ví dụ : - 焚香拜佛 đốt hương bái Phật. - 焚香静坐 thắp hương tĩnh toạ. - 焚香操琴 thắp hương tập đàn

Ý Nghĩa của "焚香" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焚香 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đốt nhang; đốt hương; thắp hương

烧香

Ví dụ:
  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

✪ 2. thắp; đốt

点燃香

Ví dụ:
  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 静坐 jìngzuò

    - thắp hương tĩnh toạ

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚香

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 祝告 zhùgào

    - đốt nhang cầu xin

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 静坐 jìngzuò

    - thắp hương tĩnh toạ

  • volume volume

    - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • volume volume

    - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • volume volume

    - 五内如焚 wǔnèirúfén

    - trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao