焚砚 fén yàn
volume volume

Từ hán việt: 【phần nghiễn】

Đọc nhanh: 焚砚 (phần nghiễn). Ý nghĩa là: để phá hủy tấm mực của một người, không viết nữa vì những người khác viết tốt hơn rất nhiều (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "焚砚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焚砚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để phá hủy tấm mực của một người

to destroy one's ink-slab

✪ 2. không viết nữa vì những người khác viết tốt hơn rất nhiều (thành ngữ)

to write no more because others write so much better (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚砚

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • volume volume

    - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • volume volume

    - 焚烧 fénshāo 废纸 fèizhǐ

    - Đốt giấy thải

  • volume volume

    - 焚烧 fénshāo 毒品 dúpǐn

    - thiêu huỷ ma túy.

  • volume volume

    - 正告 zhènggào 一切 yīqiè 侵略者 qīnlüèzhě 玩火者 wánhuǒzhě 自焚 zìfén

    - cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 焚烧 fénshāo le 整片 zhěngpiàn tián

    - Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 不许 bùxǔ 焚烧 fénshāo 叶子 yèzi

    - Ở đây không được phép đốt lá cây.

  • volume volume

    - 欲火焚身 yùhuǒfénshēn 那段 nàduàn 确有其事 quèyǒuqíshì

    - Đó là sự thật về quần lót.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Fén , Fěn , Fèn
    • Âm hán việt: Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDF (木木火)
    • Bảng mã:U+711A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRBHU (一口月竹山)
    • Bảng mã:U+781A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình