Đọc nhanh: 焚砚 (phần nghiễn). Ý nghĩa là: để phá hủy tấm mực của một người, không viết nữa vì những người khác viết tốt hơn rất nhiều (thành ngữ).
焚砚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phá hủy tấm mực của một người
to destroy one's ink-slab
✪ 2. không viết nữa vì những người khác viết tốt hơn rất nhiều (thành ngữ)
to write no more because others write so much better (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚砚
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 焚烧 毒品
- thiêu huỷ ma túy.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 这里 不许 焚烧 叶子
- Ở đây không được phép đốt lá cây.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焚›
砚›