焊炬 hàn jù
volume volume

Từ hán việt: 【hãn cự】

Đọc nhanh: 焊炬 (hãn cự). Ý nghĩa là: mỏ hàn, mỏ hàn cắt.

Ý Nghĩa của "焊炬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焊炬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mỏ hàn

焊枪

✪ 2. mỏ hàn cắt

气焊用的带活门的工具, 形状略像枪, 前端有喷嘴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊炬

  • volume volume

    - zài 黑暗 hēiàn zhōng 烳着 pǔzhe 火炬 huǒjù

    - Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.

  • volume volume

    - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • volume volume

    - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 接力赛 jiēlìsài

    - cuộc thi chạy tiếp đuốc

  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 象征 xiàngzhēng 光明 guāngmíng

    - Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.

  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 炙化 zhìhuà le 冰雪 bīngxuě

    - Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.

  • volume volume

    - 焊工 hàngōng 技术 jìshù

    - Kỹ thuật hàn.

  • volume volume

    - 焊工 hàngōng 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丶ノノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSS (火尸尸)
    • Bảng mã:U+70AC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình