Đọc nhanh: 焊工 (hãn công). Ý nghĩa là: nghề hàn; hàn, thợ hàn. Ví dụ : - 焊工技术。 Kỹ thuật hàn.. - 他是个焊工。 anh ấy là thợ hàn.
焊工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề hàn; hàn
金属焊接工作
- 焊工 技术
- Kỹ thuật hàn.
✪ 2. thợ hàn
做焊接工作的工人
- 他 是 个 焊工
- anh ấy là thợ hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊工
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 焊工 技术
- Kỹ thuật hàn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 是 个 焊工
- anh ấy là thợ hàn.
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
焊›