Đọc nhanh: 烹熟 (phanh thục). Ý nghĩa là: chín.
烹熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹熟
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烹›
熟›