Đọc nhanh: 热管 (nhiệt quản). Ý nghĩa là: ống dẫn nhiệt.
热管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống dẫn nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 尽管 天气 很 热 , 我们 还是 去
- Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.
- 这 是 个 不 热闹 的 聚会 尽管如此 我 还是 玩得 很 开心
- Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
管›