热昏 rè hūn
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt hôn】

Đọc nhanh: 热昏 (nhiệt hôn). Ý nghĩa là: bị vượt qua bởi cái nóng.

Ý Nghĩa của "热昏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热昏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị vượt qua bởi cái nóng

to be overcome by the heat

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热昏

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Một trận vỗ tay nhiệt liệt.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi de 夏天 xiàtiān 不热 bùrè

    - Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 引发 yǐnfā le 足球 zúqiú

    - World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao