Đọc nhanh: 烫衣 (nãng y). Ý nghĩa là: để ủi (quần áo). Ví dụ : - 烫衣裳(用热熨斗使衣服平整)。 ủi quần áo; là quần áo.. - 我今天有会议,你帮我烫衣服好吗? Hôm nay anh có cuộc họp, em có thể giúp anh
烫衣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ủi (quần áo)
to iron (clothes)
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 我 今天 有 会议 , 你 帮 我 烫 衣服 好 吗 ?
- Hôm nay anh có cuộc họp, em có thể giúp anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫衣
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 我 今天 有 会议 , 你 帮 我 烫 衣服 好 吗 ?
- Hôm nay anh có cuộc họp, em có thể giúp anh
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烫›
衣›