烩扒 huì bā
volume volume

Từ hán việt: 【quái bái】

Đọc nhanh: 烩扒 (quái bái). Ý nghĩa là: Silverside bò Úc hay Outside bò Úc được gọi là lá cờ bò Úc là phần thịt mông ngoài của bò Úc rất chắc thịt và lớp mỡ bao quanh dày hơn lớp mỡ thịt đùi gọ bò Úc.

Ý Nghĩa của "烩扒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烩扒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Silverside bò Úc hay Outside bò Úc được gọi là lá cờ bò Úc là phần thịt mông ngoài của bò Úc rất chắc thịt và lớp mỡ bao quanh dày hơn lớp mỡ thịt đùi gọ bò Úc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烩扒

  • volume volume

    - 扒开 bākāi 芦苇 lúwěi

    - cào cỏ nến

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 扒开 bākāi

    - Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.

  • volume volume

    - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 扒鸡 bājī

    - Tôi thích ăn gà om.

  • volume volume

    - le 旧房 jiùfáng 盖新房 gàixīnfáng

    - Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 支持 zhīchí 反扒 fǎnbā 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 羊肉 yángròu 真棒 zhēnbàng

    - Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.

  • volume volume

    - 这层 zhècéng 下面 xiàmiàn 石头 shítou 不开 bùkāi

    - Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā , Pá
    • Âm hán việt: Bái , Bát
    • Nét bút:一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QC (手金)
    • Bảng mã:U+6252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Khoái , Quái
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FOMI (火人一戈)
    • Bảng mã:U+70E9
    • Tần suất sử dụng:Thấp