Đọc nhanh: 烧开 (thiếu khai). Ý nghĩa là: Đun sôi. Ví dụ : - 烤面包和烧开水不算 Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
烧开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đun sôi
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧开
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 请 为 我 开药方 治 烧伤
- Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 医生 给 我 开 了 退烧药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
烧›