Đọc nhanh: 扫了 (tảo liễu). Ý nghĩa là: Quét qua; xem qua. Ví dụ : - 扫了一眼你的卷子 Tôi đã xem qua bài thi của bạn
扫了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quét qua; xem qua
- 扫 了 一眼 你 的 卷子
- Tôi đã xem qua bài thi của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫了
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 扫 了 一眼 你 的 卷子
- Tôi đã xem qua bài thi của bạn
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 她 把 落叶 扫成 了 一堆
- Cô ấy gom lá rụng thành một đống.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
扫›