扫了 sǎole
volume volume

Từ hán việt: 【tảo liễu】

Đọc nhanh: 扫了 (tảo liễu). Ý nghĩa là: Quét qua; xem qua. Ví dụ : - 扫了一眼你的卷子 Tôi đã xem qua bài thi của bạn

Ý Nghĩa của "扫了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扫了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quét qua; xem qua

Ví dụ:
  • volume volume

    - sǎo le 一眼 yīyǎn de 卷子 juǎnzi

    - Tôi đã xem qua bài thi của bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫了

  • volume volume

    - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

  • volume volume

    - 回去 huíqu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān le

    - Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.

  • volume volume

    - sǎo le 一眼 yīyǎn de 卷子 juǎnzi

    - Tôi đã xem qua bài thi của bạn

  • volume volume

    - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • volume volume

    - 迟到 chídào ràng 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打扫 dǎsǎo le 房间 fángjiān 接着 jiēzhe zuò 晚餐 wǎncān

    - Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.

  • volume volume

    - 落叶 luòyè 扫成 sǎochéng le 一堆 yīduī

    - Cô ấy gom lá rụng thành một đống.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 横扫 héngsǎo le 一遍 yībiàn méi 找到 zhǎodào

    - anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao