Đọc nhanh: 烤饼 (khảo bính). Ý nghĩa là: bánh nướng. Ví dụ : - 你给我的烤饼 Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.. - 你还吃那个烤饼吗 Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?. - 一块烤饼正好掉进夫人的茶杯里 Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
烤饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh nướng
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 你 还 吃 那个 烤饼 吗
- Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤饼
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 我刚 做 完 一批 夏威夷 果 烤饼
- Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
- 你 给 我 的 烤饼
- Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.
- 你 还 吃 那个 烤饼 吗
- Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烤›
饼›