Đọc nhanh: 烟鬼 (yên quỷ). Ý nghĩa là: người nghiện thuốc, bợm hút; dân nghiện.
烟鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nghiện thuốc
讥称吸鸦片成瘾的人也指吸烟瘾头很大的人
✪ 2. bợm hút; dân nghiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟鬼
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 云烟 氤
- khói mây mờ mịt.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
鬼›