Đọc nhanh: 烟花灯 (yên hoa đăng). Ý nghĩa là: Đèn pháo hoa.
烟花灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn pháo hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花灯
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
烟›
花›