Đọc nhanh: 酪 (lạc). Ý nghĩa là: phô mai; pho mát, mứt, thạch trái cây; thạch. Ví dụ : - 她很喜欢吃奶酪。 Cô ấy rất thích ăn phô mai.. - 这份酪味道很好。 Phần phô mai này có vị rất ngon.. - 杏仁酪很好吃。 Mứt hạnh nhân rất ngon.
酪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phô mai; pho mát
用牛、马、羊的乳汁做成的半凝固的食品
- 她 很 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy rất thích ăn phô mai.
- 这份 酪 味道 很 好
- Phần phô mai này có vị rất ngon.
✪ 2. mứt
用果子或果子的仁做的糊状食品
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
✪ 3. thạch trái cây; thạch
浓稠的果汁;果冻
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酪
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
- 看上去 你 还有 很多 酸乳酪 没 吃 完
- Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
- 这是 法国 奶酪
- Đây là phô mai Pháp.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 这 奶酪 味道 很冲
- Phô mai này có mùi rất nồng.
- 这份 酪 味道 很 好
- Phần phô mai này có vị rất ngon.
- 那 可是 能 买 很多 切达 干酪 啊
- Đó là rất nhiều cheddar.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酪›