Đọc nhanh: 点香 (điểm hương). Ý nghĩa là: thắp hương. Ví dụ : - 请给蛋糕多加点香料。 Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
点香 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắp hương
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点香
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 他 点燃 了 香烟
- Anh ấy đã châm điếu thuốc.
- 这条 街 有点 古色古香
- Con đường này có chút phong cách cổ.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 拿 戥 子 戥 一 戥 这点儿 麝香 有 多重 。 也 作 等
- lấy cân tiểu ly cân xạ hương này xem nặng bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
香›