炼胶 liàn jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【luyện giao】

Đọc nhanh: 炼胶 (luyện giao). Ý nghĩa là: luyện su; luyện cao su.

Ý Nghĩa của "炼胶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炼胶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luyện su; luyện cao su

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼胶

  • volume volume

    - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • volume volume

    - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài liàn 金子 jīnzǐ

    - Họ đang nung vàng.

  • volume volume

    - zài 早晨 zǎochén 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy tập thể dục vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚持 jiānchí 体育锻炼 tǐyùduànliàn

    - Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 健了 jiànle 体育锻炼 tǐyùduànliàn de 计划 jìhuà

    - Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Xiáo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYCK (月卜金大)
    • Bảng mã:U+80F6
    • Tần suất sử dụng:Cao