Đọc nhanh: 点补 (điểm bổ). Ý nghĩa là: ăn lót dạ; ăn lót lòng. Ví dụ : - 这里有饼干,饿了可以先点补 点补。 ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
点补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lót dạ; ăn lót lòng
吃少量的食物解饿
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点补
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 给 你 的 酒柜 补 点货
- Kê lại tủ rượu của bạn.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
补›