Đọc nhanh: 点票员 (điểm phiếu viên). Ý nghĩa là: người kiểm ngân.
点票员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kiểm ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点票员
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 营业员 在 介绍 商品 的 特点
- nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm
- 讲解员 为 游客 讲解 景点
- Hướng dẫn viên giới thiệu các điểm tham quan cho du khách.
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 员工 都 要 去 点卯
- Nhân viên đều phải đi điểm danh.
- 运动员 们 齐聚 在 起点
- Các vận động viên đang tập trung tại vạch xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
点›
票›