Đọc nhanh: 点烟器 (điểm yên khí). Ý nghĩa là: (nguồn điện) mồi thuốc lá (trên xe hơi).
点烟器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nguồn điện) mồi thuốc lá (trên xe hơi)
点烟器,是汽车的一个设备。传统意义的点烟器,从汽车电源取电,加热金属电热片或金属电热丝等电热单元,为点烟取火源。随着汽车的发展和人们需求的不断变化,点烟器接口通常可配置车载逆变器,可为移动电子设备充电等。其接口中间弹性头为正极,两边卡扣为负极,电源与汽车电池直接连接,电流功率等与电池相同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点烟器
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 他 点燃 了 香烟
- Anh ấy đã châm điếu thuốc.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
点›
烟›