Đọc nhanh: 点火用电池 (điểm hoả dụng điện trì). Ý nghĩa là: Pin để thắp sáng Ắc quy cho thắp sáng.
点火用电池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pin để thắp sáng Ắc quy cho thắp sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火用电池
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
池›
火›
点›
用›
电›