点将 diǎn jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【điểm tướng】

Đọc nhanh: 点将 (điểm tướng). Ý nghĩa là: điểm tướng.

Ý Nghĩa của "点将" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点将 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm tướng

旧时主帅对将官点名分派任务现比喻指名要某人做某项工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点将

  • volume volume

    - 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo jiāng jiù 点儿 diǎner ba

    - Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!

  • volume volume

    - 火车 huǒchē jiāng zài 五点 wǔdiǎn dào zhàn

    - Tàu sẽ đến ga lúc năm giờ.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 稍微 shāowēi xiǎo 一点 yìdiǎn jiāng jiù zhe 穿 chuān ba

    - quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!

  • volume volume

    - jiāng 等到 děngdào 四点 sìdiǎn zhōng

    - Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.

  • volume volume

    - 相传 xiāngchuán 此处 cǐchù shì 穆挂 mùguà yīng de 点将台 diǎnjiàngtái

    - tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī jiāng 返回 fǎnhuí 起点 qǐdiǎn

    - Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 离开 líkāi jiāng shì 一个 yígè 转折点 zhuǎnzhédiǎn

    - Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao