Đọc nhanh: 点交 (điểm giao). Ý nghĩa là: soát lại cho đúng rồi bàn giao. Ví dụ : - 我们下午三点接班,晚十一点交班。 ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
点交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soát lại cho đúng rồi bàn giao
一项一项清点移交
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点交
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 这点 是 两线 相交
- Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
- 最近 忙 得 不可开交 , 我 有点 心累 !
- Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
点›