Các biến thể (Dị thể) của 炯
-
Cách viết khác
冏
熲
𤈍
-
Thông nghĩa
烱
Ý nghĩa của từ 炯 theo âm hán việt
炯 là gì? 炯 (Huỳnh, Quýnh). Bộ Hoả 火 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丶ノノ丶丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Sáng tỏ, rõ rệt, Sáng tỏ, rõ rệt. Từ ghép với 炯 : “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ, “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng, “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực., 兩眼炯炯有神 Mắt sáng quắc., “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ.
- Cũng đọc là chữ huỳnh.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng tỏ, rõ rệt
- “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ
- “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng
- “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ.
- Cũng đọc là chữ huỳnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 炯炯quýnh quýnh [jiôngjiông] Sáng ngời, chói lòe, chói lọi, sáng quắc
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng tỏ, rõ rệt
- “quýnh tâm” 炯心 tâm địa sáng tỏ
- “quýnh giới” 炯戒 lời răn bảo rõ ràng
- “mục quang quýnh quýnh” 目光炯炯 ánh mắt sáng rực.
Từ ghép với 炯