Đọc nhanh: 炮耳 (pháo nhĩ). Ý nghĩa là: phần nhô ra ở hai bên của một khẩu pháo tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp và trục dọc, trunnion.
炮耳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần nhô ra ở hai bên của một khẩu pháo tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp và trục dọc
protrusions on either side of a cannon facilitating mounting and vertical pivot
✪ 2. trunnion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
耳›