Đọc nhanh: 炮烙 (pháo lạc). Ý nghĩa là: bào cách (dùng sắt nung đỏ đốt da người, đây là một kiểu tra tấn thời xưa).
炮烙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bào cách (dùng sắt nung đỏ đốt da người, đây là một kiểu tra tấn thời xưa)
(旧读páogé) 就是'炮格',古代的一种酷刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮烙
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
烙›