Đọc nhanh: 炮楼 (pháo lâu). Ý nghĩa là: pháo đài; lô cốt; tháp canh; vọng canh.
炮楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo đài; lô cốt; tháp canh; vọng canh
高的碉堡,四周有枪眼,可以了望、射击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮楼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
炮›