Đọc nhanh: 炮塔 (pháo tháp). Ý nghĩa là: tháp đại bác; ụ súng; tháp pháo xe tăng; bệ pháo.
炮塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháp đại bác; ụ súng; tháp pháo xe tăng; bệ pháo
火炮上的装甲防护体坦克、自行火炮、军舰上的主炮等,一般都采用炮塔装置,有旋转式和固定式两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮塔
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 他炮 了 一只 鸡
- Anh ấy nướng một con gà.
- 他炮 干 了 衣服
- Anh ấy sấy khô quần áo.
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他 壮健 的 身躯 犹如 一座 铁塔
- Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
炮›