Đọc nhanh: 炮击 (pháo kích). Ý nghĩa là: pháo kích; bắn pháo; nã pháo. Ví dụ : - 停止炮击。 ngừng nã pháo.
炮击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo kích; bắn pháo; nã pháo
用炮火轰击
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮击
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 迫击炮 是 小型 火炮
- Pháo cối là loại pháo nhỏ.
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
炮›